1 | | Biology / Peter H.Raven, George B. Johnson . - 6th ed. - Boston: McGraw Hill, 2002. - 1238 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV0208, NV0510, NV1828 Chỉ số phân loại: 570 |
2 | | Biology : Exploring life / Gil Brum, Larry Mc Kane, Gerry Karp . - 2nd ed. - New Jeasey: John Wiley & Son, 1994. - xxx, 1030 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV1868 Chỉ số phân loại: 574 |
3 | | Biology of the invertebrates / Jan A. Pechenik . - 5th ed. - Boston: McGraw-Hill 2012. - 590 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV0119 Chỉ số phân loại: 592 |
4 | | Biology/ Neil A. Campbell . - 4th ed. - Menlo park, California : The Benjamin/Cummings, 1996. - xxvii, 1205 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV1870, NV4174, NV4710 Chỉ số phân loại: 574 |
5 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của một số loài cây ngập mặn là cơ sở đề xuất chọn loài cây trồng rừng ngập mặn thích hợp tại khu vực vườn quốc gia Cát Bà Hải Phòng/ GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 49tr Thông tin xếp giá: LV08003101 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học của loài Sâng (Pometia Pinata Port) tại vườn Quốc gia Cúc Phương/ Công Xuân Ngọc; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 1999. - 50 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học của Trúc thân vuông tại huyện Ngân Sơn Bắc Kạn/ Nông Văn Nguyên; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1998. - 40 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học loài Vàng Tâm (Magnoli dandyi Gagnep) tại vườn Quốc gia Ba Vì - Hà Tây/ Trần Văn Đăng; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 1997. - 52 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học và biến dị hình thái của Sở (Camellia oleosa Rehd) trồng thuần loài đều tuổi tại huyện Cao Lộc - tỉnh Lạng Sơn/ Nguyễn Huy Cường; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1998. - 46 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học và sinh thái học các lâm phần rừng có cấu trúc khác nhau tại khu vực núi Luốt trường Đại học lâm nghiệp/ Nguyễn Thị Chuyền; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1999. - 47 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc tính sinh vật học của Sở (Camellia Oleosa) trồng thuần loài tại Nghĩa Đàn - Nghệ AnN/ Lê Hữu Dũng; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1998. - 48 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Bước đầu tìm hiểu đặc tính sinh vật học và kỹ thuật gây trồng hai chi Phong Lan Cattleya và Phalaenopsis ở Thành phố Huế/ Vũ Cao Thịnh; GVHD: Ngô Quang Đê . - 1998. - 33 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Di truyền học vi khuẩn / Werner Braun; Lê Đình Lương (dịch) . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 1976. - 335 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK24144 Chỉ số phân loại: 579.3 |
14 | | Điều tra phát hiện loài phong lan và nhận xét bước đầu về một số đặc điểm sinh vật học của chúng tại Lâm trường Khe Tre - Nam Đông - Thừa Thiên Huế/ Lê Minh Hoà; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1998. - 39 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Introduction to molecular biology / Peter Paolella . - New York : WCB/McGraw - Hill, 1998. - 241 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV1354 Chỉ số phân loại: 570 |
16 | | Một số đặc điểm sinh vật học của loài Hải đường vàng ( Camellia tienii Ninh, Tr.) ở Việt Nam : [ Bài trích] / Trần Ngọc Hải, Lê Thành Cương; Người phản biện: Đỗ Thị Xuyến . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 13. - tr. 109 - 113 Thông tin xếp giá: BT2975 |
17 | | Một số đặc điểm sinh vật học và bảo tồn loài Lim Xanh (Erythrophloeum fordii Oliver) / Phùng Ngọc Lan . - 2004. - //Một số kết quả nghiên cứu khoa học 2000-2004- Năm 2004 - tr.38-44 Thông tin xếp giá: BT3514 |
18 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học - phân bố và khả năng nhân giống một số loài cây thuốc quý hiếm tại vườn quốc gia Bến En - Thanh Hóa : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Nguyễn Bình An; GVHD: Trần Ngọc Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 63 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006485 Chỉ số phân loại: 333.7 |
19 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của bệnh khô lá sa mộc tại công ty tư vấn đầu tư và phát triển Lâm nghiệp / Bùi Thị Mai Hương . - 2009. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. - Năm 2009. - Số 2. - tr. 26 - 29 Thông tin xếp giá: BT1880 |
20 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của các loài Đỗ quyên tại vườn quốc gia Tam Đảo / Đặng Văn Hà; Người phản biện: Ngô Quang Đê . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 11. - tr.123 - 131 Thông tin xếp giá: BT3639 |
21 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của các loài Tuế (Cycas sp.) phân bố tự nhiên tại vườn quốc gia Cúc Phương / Đinh Trung Thành; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2014. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2809, THS3221 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học loài Trúc đen (Phyllostachys nigra Munro, 1868) phục vụ công tác bảo tồn : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Phạm Thành Trang . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 154 - 159 Thông tin xếp giá: BT4554 |
23 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học một số loài sâu hại chủ yếu cây thầu dầu làm cơ sở cho việc đề xuất phòng trừ tổng hợp tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Xuân Hùng; GVHD: Trần Văn Mão . - 2013. - 57 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2056, THS2060 Chỉ số phân loại: 333.72 |
24 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và biện pháp phòng trừ sâu ăn lá Chõi (Achaea serva Fabricius) tại huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Đình Chung; NHDKH: Phạm Duy Long, Bùi Văn Bắc . - 2023. - viii,60 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6343 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và khả năng gây trồng của loài Mạy Châu (Carya tonkinensis Lecomte) tại khu vực Lâm Viên Sơn La - tỉnh Sơn La : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Phạm Văn Khánh; GVHD: Trần Ngọc Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006514 Chỉ số phân loại: 333.7 |
26 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và thử nghiệm biện pháp phòng trừ loài bọ Trĩ (Helionothrips lushanensis) hại cây Quế (Cinamomum cassia Blumme) tại vườn ươm huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Thị Thanh Nhã; NHDKH: Lê Văn Bình, Nguyễn Thành Tuấn . - 2023. - vi, 48 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6331 Chỉ số phân loại: 333.7 |
27 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của côn trùng bộ cánh thẳng (Orthoptera) trong rừng Luồng (Dendrocalamus barbatus Hsueh et D. Z. Li 1988) tại huyện Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng môi trường. Mã số: 302 / Đỗ Hữu Vượng; GHVD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006484 Chỉ số phân loại: 590 |
28 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của loài Củ Dòm (Stephania dielsiana C.Y.Wu) tại vườn Quốc gia Ba Vì - Hà Nội / Dương Văn Hiếu; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2012. - 49 tr.; 29cm+ Phụ lục Thông tin xếp giá: LV8423 Chỉ số phân loại: 333.7 |
29 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của một số loài sâu hại Tràm (Melaleuca leucadendra L.) và đề xuất biện pháp phòng trừ tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Nguyễn Đức Ân; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 54 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006527 Chỉ số phân loại: 632 |
30 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và kinh nghiệm gây trồng hồi (ILLicium verumhook) ở Cao Lộc Lạng Sơn/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Nguyễn Trung Thành . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08003190 Chỉ số phân loại: 634.9 |